Chương trình GD năm học 2019-2020 của GDMN gồm có 35 tuần thực học
Học kì 1 gồm 18 tuần từ 5/9/2019 đến 3/1/2020; hoc kì 2 gồm 17 tuần từ ngày 6/1/2020 đến 16/5/2020 trong đó có nghỉ tết nguyên đán từ ngày 22/01/2020 đến 2/2/2020
DỰ KIẾN CHƯƠNG TRÌNH HỌC NĂM HỌC 2019- 2020
STT | Tên chủ đề | Chủ đề nhánh
| Số tuần | Thời gian thực hiện |
|
| -Học kì I ( 18 tuần) từ ngày 05/09/2019 đến ngày 03/01/2020 -Khai giảng năm học mới ngày 5/9
|
|
|
1 |
Trường mầm non thân yêu |
- Trường mầm non thân yêu của bé - Lớp học của bé - Bác bảo vệ thân yêu - Tết trung thu | 4 tuần 1 tuần 1 tuần 1 tuần 1 tuần | ( 2/9 – 28/9 ) 2/9 - 7/9/2019 9/9 - 14/9/2019 16/9 - 21/9/2019 23/9- 28/9/2019 |
2 |
Bản thân |
- Bé là ai? - Cơ thể bé - Bé cần gì để lớn lên và khỏe mạnh(.Lồng ghép dinh dưỡng, nề nếp, thói quen vệ sinh) | 4 tuần 1 tuần 1 tuần
2 tuần | 30/9 – 26/10 30/9 – 5/10 7/10 – 12/10
14/10 – 26/10 |
3 |
Gia đình thân yêu của bé
|
- Gia đình của bé(gia đình thân yêu ,các thành viên trong gia đình) - Ngôi nhà gia đình bé ở - Đồ dùng gia đình bé - Ngày hội ngày nhà giáo VN 20-11 - Nhu cầu gia đình ( Lồng ghép vai trò dinh dưỡng với sức khỏe, tiết kiệm điện năng) | 5 tuần 1 tuần
1 tuần 1 tuần 1 tuần 1 tuần | 28/10 – 30/11 28/10 – 2/11
4/11 –9/11 11/11 - 16/11 18/11 - 23/11 25/11 – 30/11 |
4 |
Một số nghành nghề phổ biến |
- Nghề sản xuất(công nhân,nông dân..) - Nghề xây dựng(thợ xây, thợ mộc..) - Nghề phổ biến quen thuộc(dạy học, công an,bộ đội) - Nghề truyền thống địa phương - Ôn các bài trong chủ điểm | 5 tuần 1 tuần 1 tuần 1 tuần
1 tuần 1 tuần | 2/12 – 3/1 212 – 7/12 9/12 - 14/12 16/12-21/12
23/12- 28/12 30/12 – 3/1/2020 |
Học kì 2: 17 tuần thực học Từ 06/01/2020 đến 15/5/2020 | ||||
5 |
Bé yêu động vật |
-Một số vật nuôi trong gia đình -Một số con vật trong rừng
| 4 tuần 1 tuần 1 tuần
| 6/1 – 15/2/2020 6/1- 11/1 13/1-18/1
|
-Ngày 20/1; 21/1 các lớp tổ chức các hoạt động ngoại khóa cho trẻ ( gói bánh trưng, trang trí lớp đón tết, tổ chức liên hoan, văn nghệ chào xuân - Nghỉ tết Canh tý từ ngày 22/01/2020 đến 02/02/2020 | ||||
|
| Một số động vật dưới nước - Ôn các bài trong chủ điểm | 1 tuần 1 tuần | 3/2 – 8/2 10/2 – 15/2 |
6 | Thực Vật |
-Tết và mùa xuân -Cây xanh bé thích -Một số loại rau Ngày quốc tế phụ nữ -Một số loài hoa- quả | 5 tuần 1 tuần 1 tuần 1 tuần 1 tuần 1 tuần | 15/2 – 15/3 15//2 - 22/2 24/2 – 29/2 2/3 - 7/3 9/3 – 14/3 16/3- 21/3 |
7 | Giao thông |
Một số phương tiện giao thông -Một số luật lệ giao thông | 2 tuần 1 tuần 1 tuần | 23/3 – 4/4 23/3 - 28/3 30/3 – 4/4 |
8 | Nước và các hiện tượng tự nhiên |
-Nước -Mùa hè - Các hiện tượng tự nhiên - Ôn các bài trong chủ điểm | 4 tuần 1 tuần 1 tuần 1 tuần 1 tuần | 6/4 – 2/7 6/4 - 11/4 13/4 - 18/4 20/4 – 25/4 27/4 – 2/5 |
9 | Quê hương đất nước Bác Hồ |
-Bác Hồ -Quê hương Đất nước
| 2 tuần 1 tuần 1 tuần
| 4/5 – 16/5 4/5 – 9/5 11/5 – 16/5
|
DỰ KIẾN CHƯƠNG TRÌNH HỌC NĂM HỌC 2019 - 2020
Lớp 4-5 tuổi (35 tuần)
STT | Tên chủ đề | Chủ đề nhánh
| Số tuần | Thời gian thực hiện | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Học kì 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Trường mầm non thân yêu |
-Ngày hội đến trường của bé -Lớp 5-6 tuổi chúng ta -Tết trung thu | 3 tuần 1 tuần 1 tuần 1 tuần | 5-21/9 5/9-7/9 9/9-14/9 16/9-21/9 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Bản thân |
-Bé là ai? -Cơ thể bé -Bé cần gì để lớn lên và khỏe mạnh | 5 tuần 1 tuần 2 tuần 2 tuần | 23/9-26/10 23/9-28/10 30/10-12/10 14/10-26/10 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Gia đình
|
-Gia đìnhcủa bé(gia đình thân yêu ,các thành viên trong gia đình) -Ngôi nhà gia đình bé ở -Nhu cầu gia đình -Ngày hội ngày nhà giáo VN 20-11 | 4 tuần 1 tuần
1 tuần 1 tuần 1 tuần | 28/10-23/11 28/10-2/11
4/11-19/11 11/11-16/11 18/11-23/11 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Ngành nghề |
-Nghề sản xuất(công nhân,nông dân..) -Nghề xây dựng(thợ xây, thợ mộc..) -Nghề phổ biến quen thuộc(dạy học, công an,bộ đội…) -Nghề truyền thống địa phương
| 4 tuần 1 tuần 1 tuần 1 tuần
1 tuần
| 25/11-21/12 25/11- 30/12 2/12- 7/12 9/12-14/12
16/12- 21/12
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5
|
Động vật |
-Một số vật nuôi trong gia đình -Một số con vật trong rừng
| 4 tuần 1 tuần 1 tuần | 23/12 - 26/1 23/12- 28/12 30/12- 3/1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Học kì 2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Động vật ( tiếp) | -Một số động vật dưới nước -Một số con côn trùng (Ngày 20,21 ôn tập..) | 1 tuần 1 tuần | 6/1-11/1 13/1 - 18/1
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Từ ngày 22/1/2020 – 2/2/2020 nghỉ tết Nguyên Đán | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 | Thực Vật
|
-Tết và mùa xuân -Cây xanh -Một số loại rau -Một số loài hoa- quả -Ngày quốc tế phụ nữ
| 5 tuần 1 tuần 1 tuần 1 tuần 1 tuần 1 tuần | 3/2- 7/3 3/2- 8/2 10/2- 15/2 17/2- 22/2 24/2- 29/2 2/3- 7/3
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 | Giao thông |
Một số phương tiện giao thông -Một số luật lệ giao thông - ôn | 4 tuần 1 tuần 1 tuần 1 tuần | 9/3 –4/4 9/3 - 21/3 23/3- 28/3 30/3- 4/4 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 | Nước và các hiện tượng tự nhiên |
-Nước -Mùa hè
| 3 tuần 2 tuần 1 tuần | 6/4- 25/4 6/4 – 18/4 20/4-25/4
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 | Quê hương đất nước Bác Hồ |
- Đất nước việt nam kì diệu -Bác Hồ -Quê hương yêu quí | 3 tuần 1 tuần 1 tuần 1 tuần | 27/4 – 16/5 27/4 – 2/5 4/5- 9/5 11/5- 16/5 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
- Từ 18/5- 30/5 hoàn thành sổ sách và tổng kết năm học |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| DỰ KIẾN CHƯƠNG TRÌNH HỌC NĂM HỌC 2019 - 2020 Lớp 5-6 tuổi (35 tuần)
|
|
|
|